--

am hiểu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: am hiểu

+ verb  

  • To realize; to know inside out; to have a good command of ; to know like the back of one's hand; to have a thorough knowledge of; to be expert in (at,on) ; to be well-informed about, to be familiar with
    • am hiểu cặn kẽ một định lý hình học
      to know a geometrical theorem inside out
    • giới am hiểu
      well-informed (knowledgeable, expert) circles
    • am hiểu thị trường lao động thế giới
      to be well-informed about the world-wide labour market
    • chúng tôi chỉ chọn người nào am hiểu lịch sử Việt Nam mà thôi
      we only choose someone expert in Vietnamese history
    • ông ta am hiểu thủ tục hành chính như lòng bàn tay
      he knows the administrative procedures like the back of his hand
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "am hiểu"
Lượt xem: 1309